CM105(Dòng Sản Phẩm Máng Lưới 105H)

Thông Tin Thêm

  • Định dạng Super 35mm
  • Khẩu độ cố định T2.9
  • Thiết kế cho Fuji X-Mount
  • Vòng điều chỉnh tiêu chuẩn 0.8 MOD

Phân loại sản phẩm

THIẾT KẾ NỔI BẬT CỦA MÁNG CÁP LƯỚI BESTRAY

(Wire Mesh Cable Tray Inox 304)

– Vành máng cáp lưới dạng “Sóng”, được thiết kế nhằm gia tăng độ cường độ cứng cho cấu trúc theo phương đứng và chống vặn xoắn theo phương ngang, giúp máng cáp lưới phát huy tối đa sức mạnh, nâng cao khả năng chịu tải (cao hơn vành thẳng)

– Láp vành máng cáp lưới lớn hơn lắp thân máng, giúp vành máng cáp lưới cứng cáp hơn ở tìa mép, nhìn cân đối và thẫm mỹ hơn

– Đỉnh hàn chữ “T”, giúp vành máng cáp lưới trơn nhẵn, an toan cho người lắp đặt cũng như tránh trầy xước và vướng cáp khi kéo

– Tem nhãn Bestray kiểu “3 Chấu” bằng nhựa PE màu vàng, chữ đen khắc laser

TÍNH NĂNG/ ƯU ĐIỂM MÁNG CÁP LƯỚI BESTRAY

(Wire Mesh Cable Tray Inox 304)

– Cứng cáp và nhẹ nhàng hơn máng cáp lưới truyền thống có cùng kích cỡ. Dễ dàng mang vác, đơn giản và thao tác lắp ráp nhanh. Giảm chi phí vật tư và nhân công

– Máng cáp lưới mang tính linh hoạt cao, dễ dàng luồn lách lắp đặt trong không gian đầu nối hẹp, tạo thẫm mỹ cao

– Với cấu trúc hở (dạng lưới) giúp cáp điện được giải nhiệt nhanh dọc suốt tuyến làm nâng cao hiệu suất làm việc. Đồng thời hạn chế bị bụi bẩn bám dính, động lại trên máng cáp lưới có thể tạo ra các vi sinh vật gây hại và ngăn ngựa chuột hay các côn trùng làm tổ

– Phụ kiện lắp đặt đầy đủ, luôn có sẵn, để phục vụ cho việc tự thao tác chế tạo, lắp ráp, cấu hình tại công trường.

– Phụ kiện co, tê… gia công sẵn, luôn có sẵn, sẵn sang cho việc lắp đặt theo kế hoạch, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí

MÁNG CÁP LƯỚI PHỤ KIỆN CO, TÊ GIA CÔNG SẴN, SẴN SÀNG ĐỂ LẮP ĐẶT

(Wire Mesh Cable Tray Inox 304)

– Không Cần Cắt Hay Uống

– Không Cần Công Cụ Chuyên Dụng

– Không Cần Bản Hướng Dẫn Chế Tạo

– Chỉ Việc Lắp Đặt

– Không Tạo Ra Vật Tư Phế Liệu

– Tiết Kiệm Thời Gian Và Chi Phí

CÁC QUY ĐỊNH VÀ GIẤY PHÉP MÁNG CÁP LƯỚI BESTRAY

(Wire Mesh Cable Tray Inox 304)

1. Tiêu Chuẩn ISO 9001:2015

SẢN XUẤT MÁNG LƯỚI, MÁNG CÁP, THANG CÁP, KHAY CÁP, TỦ ĐIỆN, ỐC SIẾT CÁP VÀ THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ ĐIỆN, ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN ỐNG

2. Tiêu Chuẩn UL (Underwriters Laboratories)

ĐƯỢC CHỨNG NHẬN VỀ CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM:

CYNW – MÁNG CÁP ĐIỆN KIM LOẠI

3. Tiêu Chuẩn CE (Conformité Européenne)

ĐƯỢC CHỨNG NHẬN VỀ CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM:

HỆ THỐNG MÁNG CÁP ĐIỆN

4. Tiêu Chuẩn NEMA VE1-2017/CSA C22.2 No 126.1

ĐƯỢC CHỨNG NHẬN VỀ CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM:

HỆ THỐNG THANG CÁP VÀ MÁNG CÁP

5. Tiêu Chuẩn IEC 61537:2006/ TCVN 10688:2015

ĐƯỢC CHỨNG NHẬN VỀ CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM:

HỆ THỐNG THANG CÁP VÀ MÁNG CÁP

 

S6 (Inox 316S4 (Inox 304) HG (Mạ Kẽm Nhúng Nóng) DC (Mạ Kẽm Siêu Bền) PG (Tôn Mạ Kẽm) EG (Mạ Kẽm Xi) PC (Sơn Tĩnh Điện)

 

STT Tên SP

H

(mm)

W

(mm)

L

(mm)

Đường Kính Láp (mm)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Mã SP

Thân Máng

ØD1

Vành Máng

ØD2

S4 HG EG PC
1 CM 105/100 105 100 3000 5.0 6.0 5.42 CM1010S4 CM1010HG CM1010EG CM1010PC
2 CM 105/150 105 150 3000 5.0 6.0 6.10 CM1015S4 CM1015HG CM1015EG CM1015PC
3 CM 105/200 105 200 3000 5.0 6.0 6.79 CM1020S4 CM1020HG CM1020EG CM1020PC
4 CM 105/300 105 300 3000 5.0 6.0 8.16 CM1030S4 CM1030HG CM1030EG CM1030PC
5 CM 105/400 105 400 3000 5.0 6.0 9.53 CM1040S4 CM1040HG CM1040EG CM1040PC
6 CM 105/450 105 450 3000 5.0 6.0 10.22 CM1045S4 CM1045HG CM1045EG CM1045PC
7 CM 105/500 105 500 3000 5.0 6.0 10.90 CM1050S4 CM1050HG CM1050EG CM1050PC
8 CM 105/600 105 600 3000 5.0 6.0 12.27 CM1060S4 CM1060HG CM1060EG
CM1060PC

Bản vẽ

Video